Đọc nhanh: 飙涨 (tiêu trướng). Ý nghĩa là: giá bán chạy, lạm phát tăng vọt.
飙涨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá bán chạy
rocketing prices
✪ 2. lạm phát tăng vọt
soaring inflation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飙涨
- 价格 骤然 上涨
- Giá cả đột ngột tăng lên.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 市场 价格 有涨 有 落
- Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 国产 汽车销量 飙升
- Doanh số bán ô tô trong nước tăng vọt.
- 学生 们 抗议 学费 上涨
- Sinh viên phản đối tăng học phí.
- 大家 的 积极性 非常 高涨
- Mọi người rất tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涨›
飙›