Đọc nhanh: 飘蓬 (phiêu bồng). Ý nghĩa là: bởi ext., để sống một cuộc sống lang thang, bay trong gió.
飘蓬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bởi ext., để sống một cuộc sống lang thang
by ext., to lead a wandering life
✪ 2. bay trong gió
to float in the wind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘蓬
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 创意 活动 蓬蓬勃勃
- Hoạt động sáng tạo đang phát triển mạnh mẽ.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 他 有点 飘飘然 了
- Anh ấy có chút tự mãn rồi.
- 刚 喝 了 点 酒 , 就 觉得 两腿 虚飘飘 的
- vừa uống một ít rượu hai chân cảm thấy lâng lâng không vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蓬›
飘›