Đọc nhanh: 飘着 (phiêu trứ). Ý nghĩa là: Bay. Ví dụ : - 这时候常常能看到蓝蓝的天上飘着白白的云。 Thời điểm này thường có thể nhìn thấy mây trắng bay trên bầu trời xanh.
飘着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bay
- 这时候 常常 能 看到 蓝蓝的 天上 飘着 白白的 云
- Thời điểm này thường có thể nhìn thấy mây trắng bay trên bầu trời xanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘着
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
- 操场上 飘扬 着 国旗
- Trên sân trường tung bay quốc kỳ.
- 这时候 常常 能 看到 蓝蓝的 天上 飘着 白白的 云
- Thời điểm này thường có thể nhìn thấy mây trắng bay trên bầu trời xanh.
- 空中 飘着 雨丝
- trời mưa bụi đang bay.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 天空 飘洒 着 雪花
- trên bầu trời hoa tuyết bay lả tả.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
飘›