秋风飒飒 qiūfēng sàsà
volume volume

Từ hán việt: 【thu phong táp táp】

Đọc nhanh: 秋风飒飒 (thu phong táp táp). Ý nghĩa là: gió mùa thu đang thổi (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "秋风飒飒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

秋风飒飒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gió mùa thu đang thổi (thành ngữ)

the autumn wind is soughing (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋风飒飒

  • volume volume

    - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • volume volume

    - 秋风 qiūfēng 飒飒 sàsà

    - gió thu thổi xào xạc.

  • volume volume

    - 秋风 qiūfēng 瑟瑟 sèsè

    - gió thu xào xạc.

  • volume volume

    - 白杨树 báiyángshù 迎风 yíngfēng 飒飒 sàsà 地响 dìxiǎng

    - bạch dương rì rào trong gió.

  • volume volume

    - 有风 yǒufēng 飒然 sàrán ér zhì

    - gió thổi ào ào.

  • volume volume

    - fēng 飒飒 sàsà 地吹过 dìchuīguò 树林 shùlín

    - Gió thổi ào ào qua rừng cây.

  • volume volume

    - guā le 一夜 yīyè de 秋风 qiūfēng 花木 huāmù dōu 显得 xiǎnde 憔悴 qiáocuì le

    - qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 深秋 shēnqiū de 风景 fēngjǐng

    - Tôi thích cảnh sắc vào cuối thu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phong 風 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Táp
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTHNK (卜廿竹弓大)
    • Bảng mã:U+98D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình