Đọc nhanh: 风雨欲来 (phong vũ dục lai). Ý nghĩa là: (văn học) những đám mây bão tiếp cận, rắc rối ở phía trước (thành ngữ).
风雨欲来 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) những đám mây bão tiếp cận
lit. storm clouds approach
✪ 2. rắc rối ở phía trước (thành ngữ)
troubles lie ahead (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风雨欲来
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 暴风雨 裹 着 冰雹 砸 下来
- Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.
- 暴风雨 突然 来临 了
- Cơn bão bất ngờ ập đến.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 山雨欲来风满楼
- Mưa lớn sắp đến gió đầy lầu.
- 纵然 风雨交加 , 他 仍然 会 来
- Dù mưa gió bão bùng, anh ấy vẫn sẽ đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
欲›
雨›
风›