Đọc nhanh: 风险管理 (phong hiểm quản lí). Ý nghĩa là: quản lý rủi ro. Ví dụ : - 我们得咨询风险管理部门 Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
风险管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý rủi ro
risk management
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风险管理
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 他 学习 经商 和 管理
- Anh ấy học kinh doanh và quản lý.
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
管›
险›
风›