Đọc nhanh: 天雨顺延 (thiên vũ thuận diên). Ý nghĩa là: thời tiết cho phép (thành ngữ).
天雨顺延 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời tiết cho phép (thành ngữ)
weather permitting (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天雨顺延
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 今天 多半会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 划船 比赛 定于 7 月 9 日 举行 , 遇雨 顺延
- cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
- 今天 下雨 , 他 横不来 了
- Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.
- 雨水 绵延 了 三天
- Mưa đã kéo dài ba ngày.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
延›
雨›
顺›