Đọc nhanh: 风衣 (phong y). Ý nghĩa là: áo gió; áo khoác ngoài. Ví dụ : - 这是刚出厂的新款风衣。 Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
风衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo gió; áo khoác ngoài
一种挡风的外衣
- 这 是 刚 出厂 的 新款 风衣
- Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风衣
- 这 件 棉衣 旧 点 没有 关系 , 只要 能 挡风 抗冻 就行
- cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.
- 身高 影响 了 穿衣 风格
- Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.
- 他 吐 槽 了 我 的 穿衣 风格
- Anh ấy châm biếm phong cách ăn mặc của tôi.
- 这 是 刚 出厂 的 新款 风衣
- Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
- 她 穿衣服 风格 很 洒脱
- Phong cách ăn mặc của cô ấy rất tự nhiên.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 他 的 衣着 风格 显得 十分 自信
- Anh ấy ăn mặc rất tự tin.
- 我 喜欢 他 的 穿衣 风格
- Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衣›
风›