Đọc nhanh: 热风烘箱 (nhiệt phong hồng tương). Ý nghĩa là: Lò khí nóng.
热风烘箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lò khí nóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热风烘箱
- 这个 风箱 漏风
- cái bễ này hở rồi.
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 冰箱 有 隔热 的 墙
- Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 炉火 很旺 , 屋子里 热烘烘 的
- lửa lò bốc cao, phòng nóng hừng hực.
- 你 的 吹风机 太热 了 。 能 麻烦 请 你 调 一下 吗 ?
- Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烘›
热›
箱›
风›