Đọc nhanh: 风灯 (phong đăng). Ý nghĩa là: đèn bão, lồng đèn; đèn lồng (đồ trang trí treo trong nhà, hình dáng như đèn cung đình).
风灯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đèn bão
一种手提或悬挂的能防风雨的油灯也叫风雨灯
✪ 2. lồng đèn; đèn lồng (đồ trang trí treo trong nhà, hình dáng như đèn cung đình)
一种家庭里悬挂的装饰品,形状像宫灯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风灯
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
风›