Đọc nhanh: 盏风灯 (trản phong đăng). Ý nghĩa là: Đèn lồng gió.
盏风灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn lồng gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盏风灯
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 我 有 一盏 台灯
- Tôi có một chiếc đèn bàn.
- 这盏 灯不亮
- cây đèn này không sáng.
- 他 手里 烳着 一盏灯
- Anh ấy cầm một cái đèn trong tay.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 他 送 了 我 一盏 床头灯
- Anh ấy tặng cho tôi một chiếc đèn ngủ.
- 我 房间 里 有 一盏 小小的 灯笼
- Trong phòng tôi có một chiếc đèn lồng nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
盏›
风›