Đọc nhanh: 防风固沙 (phòng phong cố sa). Ý nghĩa là: phá cát (trong môi trường sa mạc).
防风固沙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá cát (trong môi trường sa mạc)
sand break (in desert environment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防风固沙
- 加固 堤坝 , 防止 出险
- gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.
- 城防 巩固
- củng cố, bảo vệ thành phố.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 我们 要 固堤 防洪
- Chúng ta phải củng cố đê phòng chống lũ.
- 查 风源 , 治 流沙
- xem xét nguồn gió, trị cát trôi.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
沙›
防›
风›