Đọc nhanh: 风水学 (phong thuỷ học). Ý nghĩa là: phong thuỷ học.
风水学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong thuỷ học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风水学
- 我们 必须 学会 节省 水
- Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 同学们 一阵风 地冲 了 上来
- học sinh thoáng cái đã xông lên phía trước.
- 地理 先生 ( 看风水 的 人 )
- thầy địa lý; thầy phong thuỷ.
- 她 在 学习 以 提高 自己 的 代数 水平
- Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.
- 他们 请 了 风水师 看 房子
- Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
水›
风›