Đọc nhanh: 风流债 (phong lưu trái). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nghĩa vụ đạo đức do hậu quả của một mối tình, nghiệp quả của một mối tình, (văn học) duyên nợ.
风流债 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nghĩa vụ đạo đức do hậu quả của một mối tình
fig. moral obligation in consequence of a love affair
✪ 2. nghiệp quả của một mối tình
karmic consequences of a love affair
✪ 3. (văn học) duyên nợ
lit. love debt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风流债
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 空气 流动 就 形成 风
- luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
- 数 风流人物 , 还 看 今朝
- được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
流›
风›