Đọc nhanh: 风挡刮水器 (phong đảng quát thuỷ khí). Ý nghĩa là: Cần gạt nước kính chắn gió xe cộ.
风挡刮水器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần gạt nước kính chắn gió xe cộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风挡刮水器
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 刚才 还 好好 的 , 现在 突然 刮 起风 来
- Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.
- 你家 有 热水器 吗 ?
- Nhà bạn có bình nóng lạnh không?
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 信纸 叫风 给 刮 跑 了
- giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
器›
挡›
水›
风›