Đọc nhanh: 挡风玻璃刮水器 (đảng phong pha ly quát thuỷ khí). Ý nghĩa là: Cần gạt nước ở kính chắn gió xe cộ.
挡风玻璃刮水器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần gạt nước ở kính chắn gió xe cộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡风玻璃刮水器
- 一 樘 玻璃门
- một bộ cửa kính
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
器›
挡›
水›
玻›
璃›
风›