Đọc nhanh: 风帆滑水板用挽具 (phong phàm hoạt thuỷ bản dụng vãn cụ). Ý nghĩa là: Bộ dây treo; trang bị ván trượt có gắn buồm Bộ dây bảo hộ của ván trượt có gắn buồm.
风帆滑水板用挽具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ dây treo; trang bị ván trượt có gắn buồm Bộ dây bảo hộ của ván trượt có gắn buồm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风帆滑水板用挽具
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 每人 一件 救生衣 , 还有 一把 滑水 桨板
- Mỗi người 1 áo phao và một mái chèo đứng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
帆›
挽›
板›
水›
滑›
用›
风›