Đọc nhanh: 出风口 (xuất phong khẩu). Ý nghĩa là: cửa thoát khí, lỗ thông hơi.
出风口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửa thoát khí
air outlet
✪ 2. lỗ thông hơi
air vent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出风口
- 会场 的 出口
- Lối ra của hội trường.
- 身上 出汗 不要 站 在 风口 上
- Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 他 出口 就是 好话
- Anh ấy nói ra là lời hay.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
风›