风口 fēngkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【phong khẩu】

Đọc nhanh: 风口 (phong khẩu). Ý nghĩa là: đầu gió; nơi gió lùa; nguồn gió. Ví dụ : - 身上出汗不要站在风口上。 Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.

Ý Nghĩa của "风口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu gió; nơi gió lùa; nguồn gió

山口、街口、巷口等有风的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身上 shēnshàng 出汗 chūhàn 不要 búyào zhàn zài 风口 fēngkǒu shàng

    - Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风口

  • volume volume

    - xiān 探探 tàntàn de 口风 kǒufēng kàn 是不是 shìbúshì 愿意 yuànyì

    - trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?

  • volume volume

    - 北风 běifēng 从山 cóngshān de 豁口 huōkǒu 吹过来 chuīguòlái

    - gió bấc thổi qua khe núi.

  • volume volume

    - 身上 shēnshàng 出汗 chūhàn 不要 búyào zhàn zài 风口 fēngkǒu shàng

    - Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.

  • volume volume

    - 西湖 xīhú 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng 使 shǐ 游人 yóurén 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.

  • volume volume

    - 别站 biézhàn zài 风口 fēngkǒu shàng 小心 xiǎoxīn 着凉 zháoliáng

    - Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.

  • volume volume

    - 口角生风 kǒujuéshēngfēng ( 形容 xíngróng 说话 shuōhuà 流利 liúlì )

    - ăn nói lưu loát.

  • volume volume

    - jiù zhe 窗口 chuāngkǒu kàn 风景 fēngjǐng

    - Bạn đến gần cửa sổ để ngắm cảnh.

  • volume volume

    - 开局 kāijú 打得 dǎdé tài 顺口 shùnkǒu 后来 hòulái cái 逐渐 zhújiàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao