风儿 fēng er
volume volume

Từ hán việt: 【phong nhi】

Đọc nhanh: 风儿 (phong nhi). Ý nghĩa là: tin đồn.

Ý Nghĩa của "风儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin đồn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风儿

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì ér zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng 摇曳 yáoyè

    - Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.

  • volume volume

    - 门缝 ménfèng ér 有点 yǒudiǎn 透风 tòufēng

    - khe cửa có chút gió lùa.

  • volume volume

    - 西北风 xīběifēng zhèng 迎面 yíngmiàn ér guā zhe

    - gió tây bắc thổi thốc vào mặt

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • volume volume

    - 儿子 érzi yǒu 出息 chūxī 母亲 mǔqīn 觉得 juéde 风光 fēngguāng

    - Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu yǒu 缝儿 fènger dào 冬天 dōngtiān 漏风 lòufēng

    - cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.

  • volume volume

    - 吹风 chuīfēng 儿要 éryào 咱们 zánmen 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 晚会 wǎnhuì

    - anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这儿 zhèér de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Tôi thấy phong cảnh ở đây rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao