Đọc nhanh: 风儿 (phong nhi). Ý nghĩa là: tin đồn.
风儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin đồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风儿
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 窗户 有 缝儿 , 到 冬天 漏风
- cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
- 我 觉得 这儿 的 风景 很 美
- Tôi thấy phong cảnh ở đây rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
风›