Đọc nhanh: 品 (phẩm). Ý nghĩa là: vật phẩm; phẩm; sản phẩm, đẳng cấp; phẩm cấp; thứ; hạng, chủng loại; loại. Ví dụ : - 这家商店的商品很丰富。 Sản phẩm của cửa hàng này rất phong phú.. - 我们的公司推出了新的产品。 Công ty chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.. - 他带回了很多战利品。 Anh ấy mang về nhiều chiến lợi phẩm.
品 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. vật phẩm; phẩm; sản phẩm
物品
- 这家 商店 的 商品 很 丰富
- Sản phẩm của cửa hàng này rất phong phú.
- 我们 的 公司 推出 了 新 的 产品
- Công ty chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.
- 他 带回 了 很多 战利品
- Anh ấy mang về nhiều chiến lợi phẩm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đẳng cấp; phẩm cấp; thứ; hạng
等级;品级
- 这 道菜 真是 上品
- Món ăn này thực sự cao cấp.
- 商品 被 分为 不同 的 品级
- Hàng hóa được phân thành các phẩm cấp khác nhau.
- 那个 酒店 的 服务 真是 下品
- Dịch vụ của khách sạn đó thật sự kém.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. chủng loại; loại
种类
- 这里 有 各种各样 的 蔬菜 品类
- Ở đây có nhiều loại rau khác nhau.
- 商店 里 有 不同 的 水果 品种
- Trong cửa hàng có các loại trái cây khác nhau.
✪ 4. phẩm chất
品质
- 他 品学兼优 , 人人 称赞
- Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.
- 她 的 品行 非常 端正
- Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.
- 她 的 人品 很 好
- Nhân phẩm của cô ấy rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. phẩm (cấp quan thời xưa)
古代政府官员的等级,一共有九品。
- 他 的 官 很小 , 就是 个 九品 官
- Chức quan anh ta rất nhỏ, chỉ là quan cửu phẩm.
- 他 曾经 是 三品 大员
- Ông ta từng là quan tam phẩm.
✪ 6. họ Phẩm
(Pǐn) 姓
- 我 姓品
- Tôi họ Phẩm.
品 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhấm, thử, nếm, thưởng thức
尝;体味
- 请 您 品 一品 这 道菜
- Mời ngài nếm thử món này.
- 爷爷 喜欢 和 朋友 一起 品茶
- Ông thích thưởng trà cùng với bạn bè.
- 您 能 教我如何 品诗 吗 ?
- Ngài có thể dạy tôi làm thế nào để thưởng thức thơ không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phân biệt tốt xấu; đánh giá
辨别好坏;品评
- 你 慢慢 就品 出来 了
- Anh từ từ sẽ đánh giá được thôi.
- 她 常 品评 艺术
- Cô ấy thường đánh giá nghệ thuật.
✪ 3. thổi
吹 (管乐器,多指箫)
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›