pǐn
volume volume

Từ hán việt: 【phẩm】

Đọc nhanh: (phẩm). Ý nghĩa là: vật phẩm; phẩm; sản phẩm, đẳng cấp; phẩm cấp; thứ; hạng, chủng loại; loại. Ví dụ : - 这家商店的商品很丰富。 Sản phẩm của cửa hàng này rất phong phú.. - 我们的公司推出了新的产品。 Công ty chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.. - 他带回了很多战利品。 Anh ấy mang về nhiều chiến lợi phẩm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. vật phẩm; phẩm; sản phẩm

物品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn de 商品 shāngpǐn hěn 丰富 fēngfù

    - Sản phẩm của cửa hàng này rất phong phú.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 公司 gōngsī 推出 tuīchū le xīn de 产品 chǎnpǐn

    - Công ty chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 带回 dàihuí le 很多 hěnduō 战利品 zhànlìpǐn

    - Anh ấy mang về nhiều chiến lợi phẩm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đẳng cấp; phẩm cấp; thứ; hạng

等级;品级

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 真是 zhēnshi 上品 shàngpǐn

    - Món ăn này thực sự cao cấp.

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn bèi 分为 fēnwéi 不同 bùtóng de 品级 pǐnjí

    - Hàng hóa được phân thành các phẩm cấp khác nhau.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 酒店 jiǔdiàn de 服务 fúwù 真是 zhēnshi 下品 xiàpǐn

    - Dịch vụ của khách sạn đó thật sự kém.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. chủng loại; loại

种类

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 蔬菜 shūcài 品类 pǐnlèi

    - Ở đây có nhiều loại rau khác nhau.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn yǒu 不同 bùtóng de 水果 shuǐguǒ 品种 pǐnzhǒng

    - Trong cửa hàng có các loại trái cây khác nhau.

✪ 4. phẩm chất

品质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 品学兼优 pǐnxuéjiānyōu 人人 rénrén 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.

  • volume volume

    - de 品行 pǐnxíng 非常 fēicháng 端正 duānzhèng

    - Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.

  • volume volume

    - de 人品 rénpǐn hěn hǎo

    - Nhân phẩm của cô ấy rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. phẩm (cấp quan thời xưa)

古代政府官员的等级,一共有九品。

Ví dụ:
  • volume volume

    - de guān 很小 hěnxiǎo 就是 jiùshì 九品 jiǔpǐn guān

    - Chức quan anh ta rất nhỏ, chỉ là quan cửu phẩm.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng shì 三品 sānpǐn 大员 dàyuán

    - Ông ta từng là quan tam phẩm.

✪ 6. họ Phẩm

(Pǐn) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓品 xìngpǐn

    - Tôi họ Phẩm.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhấm, thử, nếm, thưởng thức

尝;体味

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng nín pǐn 一品 yīpǐn zhè 道菜 dàocài

    - Mời ngài nếm thử món này.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 品茶 pǐnchá

    - Ông thích thưởng trà cùng với bạn bè.

  • volume volume

    - nín néng 教我如何 jiàowǒrúhé 品诗 pǐnshī ma

    - Ngài có thể dạy tôi làm thế nào để thưởng thức thơ không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phân biệt tốt xấu; đánh giá

辨别好坏;品评

Ví dụ:
  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 就品 jiùpǐn 出来 chūlái le

    - Anh từ từ sẽ đánh giá được thôi.

  • volume volume

    - cháng 品评 pǐnpíng 艺术 yìshù

    - Cô ấy thường đánh giá nghệ thuật.

✪ 3. thổi

吹 (管乐器,多指箫)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哥哥 gēge 常常 chángcháng 品箫 pǐnxiāo

    - Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 黄铜 huángtóng 制品 zhìpǐn yòng 这种 zhèzhǒng 合金 héjīn zhì de 装饰品 zhuāngshìpǐn 物件 wùjiàn huò 器皿 qìmǐn

    - Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.

  • volume volume

    - 不要 búyào běn 产品 chǎnpǐn 如果 rúguǒ nín yǒu 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā zài píng 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn

    - Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 給不 gěibù 合格 hégé 产品 chǎnpǐn 上市 shàngshì 开绿灯 kāilǜdēng

    - Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 厂商 chǎngshāng 仿冒 fǎngmào 名牌商品 míngpáishāngpǐn

    - nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.

  • volume volume

    - 一篇 yīpiān hǎo de 作品 zuòpǐn yǒu 自己 zìjǐ de 韵律 yùnlǜ

    - Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao