Đọc nhanh: 颞叶 (nhiếp hiệp). Ý nghĩa là: thùy thái dương. Ví dụ : - 左颞叶大量血肿 Khối máu tụ lớn ở thùy thái dương trái.
颞叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùy thái dương
temporal lobe
- 左 颞叶 大量 血肿
- Khối máu tụ lớn ở thùy thái dương trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颞叶
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 然而 囊肿 位于 颞叶
- Nhưng u nang ở thùy thái dương.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 左 颞叶 大量 血肿
- Khối máu tụ lớn ở thùy thái dương trái.
- 颞叶 没有 任何 反应
- Không có nhiều hoạt động của thùy thái dương.
- 你 喝 过 这个 茶叶 吗 ?
- Bạn đã uống loại trà này chưa?
- 她 颞叶 上 出现 了 新 的 血肿
- Cô ấy có một khối máu tụ mới ở thùy thái dương.
- 你 要 对 她 的 大脑 额叶 下刀
- Bạn đang cắt ngay vào thùy trán của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
颞›