Đọc nhanh: 飞挝 (phi qua). Ý nghĩa là: vũ khí cổ xưa với một đầu giống như một cái móc vật lộn, ném vào các chiến binh đối phương để bắt họ.
飞挝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí cổ xưa với một đầu giống như một cái móc vật lộn, ném vào các chiến binh đối phương để bắt họ
ancient weapon with a tip like a grappling hook, thrown at enemy combatants in order to capture them
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞挝
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挝›
飞›