Đọc nhanh: 颜真卿 (nhan chân khanh). Ý nghĩa là: Yan Zhenqing (709-785), một nhà thư pháp hàng đầu của triều đại nhà Đường.
颜真卿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yan Zhenqing (709-785), một nhà thư pháp hàng đầu của triều đại nhà Đường
Yan Zhenqing (709-785), a leading calligrapher of the Tang Dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜真卿
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 君子 如卿 , 真是 难得
- Người quân tử như khanh thật hiếm có.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
- 那个 人真 有 姣好 容颜
- Người kia thật có dung nhan xinh đẹp.
- 这件 衣服 真 好看 , 我 很 喜欢 这个 颜色
- Bộ quần áo này thật đẹp, tôi rất thích màu sắc này.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卿›
真›
颜›