Đọc nhanh: 关汉卿 (quan hán khanh). Ý nghĩa là: Quan Hán Khanh (nhà viết kịch thời Nguyên, Trung Quốc).
关汉卿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quan Hán Khanh (nhà viết kịch thời Nguyên, Trung Quốc)
(约1210-约1300) 中国元朝戏剧家大都 (今北京) 人曾任太医尹一生从事戏曲创作活动与马致远、白朴、郑光祖并称"元曲四大家"所作或创作杂剧今知60多种,散曲10余套作品大多数以社会下层人物为主人公,深刻揭露社会的腐败和黑暗现存有《窦娥冤》、"救风尘"、《拜月亭》、《调风月》、《望江亭》、《单刀会》、《蝴蝶梦》、《玉镜台》、《金 线池》、《谢天香》、《绯衣梦》、《西蜀梦》、《哭存孝》等共十三种:《哭香囊》、《春衫记》、《 梦良盗骨》三种仅存残曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关汉卿
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 有 衤 的 汉字 通常 与 衣服 有关
- Những chữ Hán có bộ Y thường liên quan đến quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
卿›
汉›