Đọc nhanh: 题 (đề). Ý nghĩa là: đề mục; đầu đề; đề bài, đề; câu hỏi, họ Đề. Ví dụ : - 报纸的标题很吸引人。 Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.. - 这篇论文的论题是什么? Đề tài của bài luận văn này là gì?. - 考题很有挑战性。 Câu hỏi thi rất có tính thử thách.
题 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đề mục; đầu đề; đề bài
题目
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 这篇 论文 的 论题 是 什么 ?
- Đề tài của bài luận văn này là gì?
✪ 2. đề; câu hỏi
练习或者考试的时候要求回答的问题
- 考题 很 有 挑战性
- Câu hỏi thi rất có tính thử thách.
- 试题答案 是 什么 ?
- Đáp án của câu hỏi là gì?
✪ 3. họ Đề
姓
- 题 姑娘 是 我们 的 邻居
- Cô Đề là hàng xóm của chúng tôi.
题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi vào; viết vào; viết lên; đề chữ lên
写;签署
- 他 在 石碑 上 题字
- Anh ấy đề chữ lên bia đá.
- 画家 在 画 上 题名
- Họa sĩ đề tên lên bức tranh.
So sánh, Phân biệt 题 với từ khác
✪ 1. 题 vs 题目
"题" là một danh từ và một động từ, và nó có thể mang tân ngữ; "题目" chỉ là một danh từ và nó không thể thể mang tân ngữ.
"题目" và danh từ "题" có nghĩa tương đồng, nhưng do khác âm tiết nên khả năng tổ hợp từ cũng khác nhau.
"题目" có thể được ghép với các từ song âm tiết, "题" có thể được ghép với các từ đơn âm tiết hoặc song âm tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 不要 僈 视 这个 问题
- Đừng coi thường vấn đề này.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
题›