volume volume

Từ hán việt: 【đề】

Đọc nhanh: (đề). Ý nghĩa là: đề mục; đầu đề; đề bài, đề; câu hỏi, họ Đề. Ví dụ : - 报纸的标题很吸引人。 Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.. - 这篇论文的论题是什么? Đề tài của bài luận văn này là gì?. - 考题很有挑战性。 Câu hỏi thi rất có tính thử thách.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đề mục; đầu đề; đề bài

题目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 报纸 bàozhǐ de 标题 biāotí hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén de 论题 lùntí shì 什么 shénme

    - Đề tài của bài luận văn này là gì?

✪ 2. đề; câu hỏi

练习或者考试的时候要求回答的问题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考题 kǎotí hěn yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng

    - Câu hỏi thi rất có tính thử thách.

  • volume volume

    - 试题答案 shìtídáàn shì 什么 shénme

    - Đáp án của câu hỏi là gì?

✪ 3. họ Đề

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姑娘 gūniang shì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Cô Đề là hàng xóm của chúng tôi.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghi vào; viết vào; viết lên; đề chữ lên

写;签署

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 石碑 shíbēi shàng 题字 tízì

    - Anh ấy đề chữ lên bia đá.

  • volume volume

    - 画家 huàjiā zài huà shàng 题名 tímíng

    - Họa sĩ đề tên lên bức tranh.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 题 vs 题目

Giải thích:

"" là một danh từ và một động từ, và nó có thể mang tân ngữ; "题目" chỉ là một danh từ và nó không thể thể mang tân ngữ.
"题目" và danh từ "" có nghĩa tương đồng, nhưng do khác âm tiết nên khả năng tổ hợp từ cũng khác nhau.
"题目" có thể được ghép với các từ song âm tiết, "" có thể được ghép với các từ đơn âm tiết hoặc song âm tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 五点 wǔdiǎn 就要 jiùyào 上班 shàngbān le méi 问题 wèntí 我会 wǒhuì 按时 ànshí dào de

    - 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 不要 búyào mán shì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Đừng coi thường vấn đề này.

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 形成 xíngchéng le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 带来 dàilái le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - ráo shì 经验丰富 jīngyànfēngfù 遇到 yùdào le 难题 nántí

    - Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 疏忽大意 shūhudàyì 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.

  • - 不要 búyào 拖延 tuōyán 问题 wèntí 马上 mǎshàng 解决 jiějué 现在 xiànzài jiù zuò

    - Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao