Đọc nhanh: 颈 (cảnh). Ý nghĩa là: cổ, cổ (hình dạng giống cái cổ). Ví dụ : - 长颈鹿有很长的颈。 Hươu cao cổ có cái cổ rất dài.. - 他的颈部受伤了。 Cổ của anh ấy bị thương.. - 颈部的肌肉很紧。 Cơ bắp ở gáy rất căng.
颈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cổ
颈项
- 长颈鹿 有 很长 的 颈
- Hươu cao cổ có cái cổ rất dài.
- 他 的 颈部 受伤 了
- Cổ của anh ấy bị thương.
- 颈部 的 肌肉 很 紧
- Cơ bắp ở gáy rất căng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cổ (hình dạng giống cái cổ)
形状像颈或部位相当于颈的部分
- 瓶子 的 颈 很 细
- Cổ chai rất hẹp.
- 茶壶 的 颈 很 精致
- Cổ của ấm trà rất tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颈
- 横切 颈动脉
- Chuyển đổi động mạch cảnh
- 引颈 企待
- chờ dài cả cổ; nghển cổ trông chờ.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 瓶子 的 颈 很 细
- Cổ chai rất hẹp.
- 瓶颈 处有 一些 污垢
- Có một ít bụi bẩn ở cổ chai.
- 曲颈 甑
- nồi chưng cổ cong.
- 茶壶 的 颈 很 精致
- Cổ của ấm trà rất tinh xảo.
- 颈部 的 肌肉 很 紧
- Cơ bắp ở gáy rất căng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
颈›