Đọc nhanh: 领馆 (lĩnh quán). Ý nghĩa là: viên chức lãnh sự, lãnh sự quán.
领馆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viên chức lãnh sự
consular official
✪ 2. lãnh sự quán
consulate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领馆
- 领事馆
- lãnh sự quán.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 该 领事馆 已 升格 为 大使馆
- Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 老师 带领 学生 参观 博物馆
- Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
领›
馆›