Đọc nhanh: 使领馆 (sứ lĩnh quán). Ý nghĩa là: đại sứ quán và lãnh sự quán.
✪ 1. đại sứ quán và lãnh sự quán
embassy and consulate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使领馆
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 这个 博物馆 里 不准 使用 闪光灯
- Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
- 该 领事馆 已 升格 为 大使馆
- Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.
- 大使馆 驻 北京
- Đại sứ quán đóng tại Bắc Kinh.
- 我 得 去 美国大使馆
- Tôi phải đến Đại sứ quán Mỹ.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 大使馆 批准 了 我 的 签证
- Đại sứ quán đã phê duyệt thị thực của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
领›
馆›