Đọc nhanh: 颅骨 (lô cốt). Ý nghĩa là: xương sọ; đầu lâu. Ví dụ : - 是颅骨的一部分 Đó là phần hộp sọ của bạn.
颅骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xương sọ; đầu lâu
构成头颅的骨头,包括额骨,顶骨、颞骨、枕骨、蝶骨等
- 是 颅骨 的 一部分
- Đó là phần hộp sọ của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颅骨
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 是 颅骨 的 一部分
- Đó là phần hộp sọ của bạn.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 他 因为 骨折 住院 了
- Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
颅›
骨›