Đọc nhanh: 预配 (dự phối). Ý nghĩa là: phân bổ trước, quấn sẵn.
预配 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân bổ trước
pre-allocated
✪ 2. quấn sẵn
prewired
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预配
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
配›
预›