Đọc nhanh: 预备费 (dự bị phí). Ý nghĩa là: tiền dự bị.
预备费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền dự bị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预备费
- 他 正在 准备 报销 差旅费
- Anh ấy đang chuẩn bị kết toán chi phí công tác.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 我 带 了 几个 烧饼 , 预备 在 路上 充饥
- tôi mang theo mấy cái bánh rán để ăn dọc đường cho đỡ đói.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 本来 预备 今天 拍摄 外景 , 只是 天 还 没有 晴 , 不能 拍摄
- vốn định chuẩn bị hôm nay quay ngoại cảnh, nhưng hôm nay không có nắng, không quay được.
- 他 预付 了 旅行 的 全部 费用
- Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.
- 这次 的 花费 超预算 了
- Chi phí lần này vượt quá ngân sách rồi.
- 我们 的 行李 预备 全了
- Hành lý của chúng tôi đã chuẩn bị xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
费›
预›