Đọc nhanh: 预制控制旋钮 (dự chế khống chế toàn nữu). Ý nghĩa là: Nút điều chỉnh dự phòng.
预制控制旋钮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút điều chỉnh dự phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预制控制旋钮
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 你 需要 一些 东西 来 帮助 你 控制 血糖
- Bạn cần một cái gì đó để giúp bạn kiểm soát lượng đường trong máu của bạn.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
控›
旋›
钮›
预›