Đọc nhanh: 色彩控制旋钮 (sắc thải khống chế toàn nữu). Ý nghĩa là: Nút điều chỉnh màu.
色彩控制旋钮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút điều chỉnh màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色彩控制旋钮
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 你 有 彩色 电视机 吗 ?
- Bạn có một chiếc tivi màu không?
- 以色列 特拉维夫 郊区 的 人 控制
- Từ điện thoại ngoại ô aviv.
- 他 的 房间 布满 色彩
- Phòng của anh ấy đầy màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
彩›
控›
旋›
色›
钮›