Đọc nhanh: 颂祝 (tụng chú). Ý nghĩa là: chúc nguyện.
颂祝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc nguyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颂祝
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 宴会 中 宾主 互相 祝颂
- trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.
- 他们 在 餐厅 向 老师 祝酒
- Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.
- 他 写 了 一篇 颂 英雄 的 颂文
- Ông đã viết một bài ca ngợi người anh hùng.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
- 他们 给 你 祝贺 来 了
- Bọn họ đến chúc mừng bạn kìa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祝›
颂›