狂药 kuáng yào
volume volume

Từ hán việt: 【cuồng dược】

Đọc nhanh: 狂药 (cuồng dược). Ý nghĩa là: Thuốc uống vào làm cho người ta thần chí thất thường. ◇Ngụy thư 魏書: Hựu hợp cuồng dược; lệnh nhân phục chi; phụ tử huynh đệ bất tương tri thức; duy dĩ sát hại vi sự 又合狂藥; 令人服之; 父子兄弟不相知識; 唯以殺害為事 (Kinh Triệu Vương Tử Thôi truyện 京兆王子推傳). Rượu. ◇Tấn Thư 晉書: Túc hạ ẩm nhân cuồng dược; trách nhân chánh lễ; bất diệc quai hồ 足下飲人狂藥; 責人正禮; 不亦乖乎 (Bùi Tú truyện 裴秀傳)..

Ý Nghĩa của "狂药" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狂药 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thuốc uống vào làm cho người ta thần chí thất thường. ◇Ngụy thư 魏書: Hựu hợp cuồng dược; lệnh nhân phục chi; phụ tử huynh đệ bất tương tri thức; duy dĩ sát hại vi sự 又合狂藥; 令人服之; 父子兄弟不相知識; 唯以殺害為事 (Kinh Triệu Vương Tử Thôi truyện 京兆王子推傳). Rượu. ◇Tấn Thư 晉書: Túc hạ ẩm nhân cuồng dược; trách nhân chánh lễ; bất diệc quai hồ 足下飲人狂藥; 責人正禮; 不亦乖乎 (Bùi Tú truyện 裴秀傳).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂药

  • volume volume

    - 乔伊是 qiáoyīshì 性爱 xìngài kuáng

    - Joey là một người nghiện tình dục.

  • volume volume

    - 丧心病狂 sàngxīnbìngkuáng

    - điên cuồng mất trí.

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 张狂 zhāngkuáng

    - cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh

  • volume volume

    - 黄柏 huángbǎi de 树皮 shùpí 可以 kěyǐ 用来 yònglái 入药 rùyào

    - Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 开药方 kāiyàofāng

    - Anh ấy không thể kê đơn thuốc.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 这种 zhèzhǒng 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không biết loại thảo dược này.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • volume volume

    - 人参 rénshēn shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 药材 yàocái

    - Nhân sâm là một loại dược liệu quý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao