Đọc nhanh: 颁斌 (ban bân). Ý nghĩa là: Hỗn độn; lẫn lộn..
颁斌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hỗn độn; lẫn lộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁斌
- 政府 颁发 指示
- Chính phủ ban hành chỉ thị.
- 老师 颁发奖状
- Thầy giáo trao bằng khen.
- 老师 给 她 颁发 证书
- Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 她 的 风度 很斌雅
- Cách cư xử của cô ấy rất thanh nhã.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斌›
颁›