Đọc nhanh: 顾托 (cố thác). Ý nghĩa là: Giao phó; nhờ cậy. § Cũng viết là cố thác 顧託. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Hoàn phụ ấu đồng tử; Cố thác huynh dữ tẩu 還拊幼童子; 顧托兄與嫂 (Chiết dương liễu hành 折楊柳行) Còn nuôi nấng con trẻ; Xin nhờ cậy anh và chị dâu..
顾托 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao phó; nhờ cậy. § Cũng viết là cố thác 顧託. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Hoàn phụ ấu đồng tử; Cố thác huynh dữ tẩu 還拊幼童子; 顧托兄與嫂 (Chiết dương liễu hành 折楊柳行) Còn nuôi nấng con trẻ; Xin nhờ cậy anh và chị dâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾托
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 拜托 你 照顾 一下 小狗
- Nhờ bạn nom chú chó hộ tôi một lát.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 我们 只能 把 希望 寄托 在 顾客
- Chúng tôi chỉ có thể gửi gắm hy vọng vào khách hàng
- 孩子 托 老师 多 照顾
- Con trẻ nương nhờ thầy giáo chăm sóc nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
顾›