Đọc nhanh: 扣马而谏 (khấu mã nhi gián). Ý nghĩa là: Giằng cương ngựa mà can. Xưa Võ Vương 武王 đánh vua Trụ 紂; tám trăm chư hầu đi theo; chỉ có Bá Di 伯夷 và Thúc Tề 叔齊 đón ngựa vua; giằng cương lại mà can..
扣马而谏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giằng cương ngựa mà can. Xưa Võ Vương 武王 đánh vua Trụ 紂; tám trăm chư hầu đi theo; chỉ có Bá Di 伯夷 và Thúc Tề 叔齊 đón ngựa vua; giằng cương lại mà can.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣马而谏
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 千里马 常有 , 而 伯乐 不 常有
- Thiên lý mã thì lúc nào cũng có , còn Bá Nhạc thì không. ( Ý chỉ nhân tài thời nào cũng có nhưng phát hiện ra được không thì còn là vấn đề)
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种
- Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 现今 人们 旅行 都 坐 汽车 , 而 不 使用 马车
- Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
而›
谏›
马›