Đọc nhanh: 须弥山 (tu di sơn). Ý nghĩa là: núi Meru hay Sumeru, ngọn núi thiêng trong truyền thống Phật giáo và đạo Jain, Núi Xumi ở Guyuan 固原 , Ningxia, với nhiều tượng Phật trong hang động.
✪ 1. núi Meru hay Sumeru, ngọn núi thiêng trong truyền thống Phật giáo và đạo Jain
Mt Meru or Sumeru, sacred mountain in Buddhist and Jain tradition
✪ 2. Núi Xumi ở Guyuan 固原 , Ningxia, với nhiều tượng Phật trong hang động
Mt Xumi in Guyuan 固原 [Gu4 yuán], Ningxia, with many Buddhist cave statues
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须弥山
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
弥›
须›