Đọc nhanh: 须弥 (tu di). Ý nghĩa là: núi Meru hay Sumeru, ngọn núi thiêng trong truyền thống Phật giáo và đạo Jain, Núi Xumi ở Guyuan 固原 , Ningxia, với nhiều tượng Phật trong hang động.
须弥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. núi Meru hay Sumeru, ngọn núi thiêng trong truyền thống Phật giáo và đạo Jain
Mt Meru or Sumeru, sacred mountain in Buddhist and Jain tradition
✪ 2. Núi Xumi ở Guyuan 固原 , Ningxia, với nhiều tượng Phật trong hang động
Mt Xumi in Guyuan 固原 [Gu4 yuán], Ningxia, with many Buddhist cave statues
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须弥
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 今天 我 必须 要 加班
- Hôm nay tôi nhất định phải tăng ca.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 髭须
- râu; ria mép
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弥›
须›