Đọc nhanh: 顺子 (thuận tử). Ý nghĩa là: một bài thẳng (poker, mạt chược).
顺子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một bài thẳng (poker, mạt chược)
a straight (poker, mahjong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺子
- 这个 句子 读着 不顺
- Câu này đọc không được trôi chảy.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 他 捋 顺 了 这根 绳子
- Anh ấy vuốt thẳng sợi dây này.
- 我们 的 狗别 看样子 凶 , 其实 很 温顺
- Chú chó của chúng tôi dù trông có vẻ hung dữ nhưng thực sự rất hiền lành.
- 她 是 一个 很 孝顺 的 孩子
- Cô ấy là một đứa trẻ rất hiếu thuận.
- 这 几年 日子 过得 很 顺溜
- mấy năm nay sống rất thuận lợi.
- 这个 孩子 特别 温顺
- Đứa trẻ này rất ngoan ngoãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
顺›