Đọc nhanh: 同花顺子 (đồng hoa thuận tử). Ý nghĩa là: Thùng phá sảnh (trong bài xì phé).
同花顺子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng phá sảnh (trong bài xì phé)
主要作品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同花顺子
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
子›
花›
顺›