Đọc nhanh: 顷 (khoảnh.khuể.khuynh). Ý nghĩa là: khoảnh rộng 100 mẫu Trung Quốc (chừng 6,6667 hec-ta), khoảnh khắc, vừa mới; trước đây không lâu. Ví dụ : - 一顷地。 một khoảnh đất.. - 碧波万顷。 muôn trùng sóng biếc.. - 少顷。 một lát.
✪ 1. khoảnh rộng 100 mẫu Trung Quốc (chừng 6,6667 hec-ta)
地积单位一百亩等于一顷现用市顷,一市顷合6.6667公顷
- 一顷 地
- một khoảnh đất.
- 碧波万顷
- muôn trùng sóng biếc.
✪ 2. khoảnh khắc
顷刻
- 少顷
- một lát.
- 有顷
- lát sau.
- 俄顷
- phút chốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. vừa mới; trước đây không lâu
不久以前;刚才
- 顷闻
- mới nghe.
- 顷接来信
- vừa mới nhận được thư.
✪ 4. khoảng; trên dưới (chỉ thời gian)
左右 (指时间)
- 光绪 二十年 顷
- khoảng năm 20 thời Quang Tự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顷
- 俄顷
- phút chốc.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 万顷 波涛
- muôn trùng sóng cả
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 一顷 地
- một khoảnh đất.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 光绪 二十年 顷
- khoảng năm 20 thời Quang Tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
顷›