顶部 dǐngbù
volume volume

Từ hán việt: 【đỉnh bộ】

Đọc nhanh: 顶部 (đỉnh bộ). Ý nghĩa là: đỉnh; chóp, mui; trần, ngọn; đầu. Ví dụ : - 边缘装饰在桌子顶部托盘或书架边缘处的直立的装饰品或造型 Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.. - 後面的门是在顶部铰接上的, 以便可以向上开. Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.. - 他用藤杖抽断了荨麻的顶部. Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.

Ý Nghĩa của "顶部" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顶部 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đỉnh; chóp

某物的最上部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 边缘 biānyuán 装饰 zhuāngshì zài 桌子 zhuōzi 顶部 dǐngbù 托盘 tuōpán huò 书架 shūjià 边缘 biānyuán chù de 直立 zhílì de 装饰品 zhuāngshìpǐn huò 造型 zàoxíng

    - Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.

  • volume volume

    - hòu miàn de mén shì zài 顶部 dǐngbù 铰接 jiǎojiē shàng de 以便 yǐbiàn 可以 kěyǐ 向上 xiàngshàng kāi

    - Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.

  • volume volume

    - 用藤杖 yòngténgzhàng 抽断 chōuduàn le 荨麻 xúnmá de 顶部 dǐngbù

    - Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mui; trần

运载工具 (如汽车或飞机) 的顶

✪ 3. ngọn; đầu

覆在整体上的朝上的表面,与朝下的表面相对

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶部

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • volume volume

    - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - 哈佛 hāfó yǒu 顶尖 dǐngjiān de 神经外科 shénjīngwàikē 部门 bùmén

    - Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.

  • volume

    - 边缘 biānyuán 装饰 zhuāngshì zài 桌子 zhuōzi 顶部 dǐngbù 托盘 tuōpán huò 书架 shūjià 边缘 biānyuán chù de 直立 zhílì de 装饰品 zhuāngshìpǐn huò 造型 zàoxíng

    - Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.

  • volume volume

    - hòu miàn de mén shì zài 顶部 dǐngbù 铰接 jiǎojiē shàng de 以便 yǐbiàn 可以 kěyǐ 向上 xiàngshàng kāi

    - Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.

  • volume volume

    - 用藤杖 yòngténgzhàng 抽断 chōuduàn le 荨麻 xúnmá de 顶部 dǐngbù

    - Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 某种 mǒuzhǒng 外部 wàibù 应激 yìngjī yuán

    - Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao