Đọc nhanh: 顶承 (đỉnh thừa). Ý nghĩa là: đảm đương; gánh vác; chịu trách nhiệm, tiếp nhận; nhận lấy; chấp nhận. Ví dụ : - 出了什么问题,由我顶承。 xảy ra chuyện gì, tôi chịu trách nhiệm.
顶承 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đảm đương; gánh vác; chịu trách nhiệm
承担
- 出 了 什么 问题 , 由 我 顶 承
- xảy ra chuyện gì, tôi chịu trách nhiệm.
✪ 2. tiếp nhận; nhận lấy; chấp nhận
承受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶承
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 亲承 謦 欬
- cười nói thân mật.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 出 了 什么 问题 , 由 我 顶 承
- xảy ra chuyện gì, tôi chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
顶›