Đọc nhanh: 顶让 (đỉnh nhượng). Ý nghĩa là: bàn giao (một doanh nghiệp, v.v.) với giá đã thỏa thuận (Tw).
顶让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn giao (một doanh nghiệp, v.v.) với giá đã thỏa thuận (Tw)
to hand over (a business etc) for an agreed price (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶让
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 孩子 们 顶嘴 让 我 很 生气
- Bọn trẻ cãi lại khiến tôi rất bực mình.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
让›
顶›