Đọc nhanh: 顶面 (đỉnh diện). Ý nghĩa là: đứng đầu, mặt trên, mặt đỉnh.
顶面 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đứng đầu
top
✪ 2. mặt trên
top side; top surface
✪ 3. mặt đỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶面
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一面之识
- Mới quen.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
面›
顶›