Đọc nhanh: 顶讨款 (đỉnh thảo khoản). Ý nghĩa là: đặt tiền.
顶讨款 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶讨款
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 专款专用
- khoản dùng riêng
- 他 顶 讨厌 吃 蔬菜
- Anh ấy cực kỳ ghét ăn rau.
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
讨›
顶›