Đọc nhanh: 顶架 (đỉnh giá). Ý nghĩa là: giá đỡ; khung đỡ.
顶架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá đỡ; khung đỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶架
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 这架 电梯 是 去 顶层 的
- Thang máy này đi lên tầng cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
顶›